Trang thông tin tuyển sinh là nơi cung cấp các thông tin cần thiết về tuyển sinh Hệ thạc sĩ và tiến sĩ tại Phenikaa. Thông tin được cập nhật thường xuyên, chính xác và đầy đủ, giúp học viên có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn ngành học phù hợp.
I. 8 chương trình đào tạo Thạc sĩ
Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí động lực
Mã ngành | 8520116 |
Chỉ tiêu | 25 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 1 đến 2 năm tập trung |
Hình thức đào tạo | – Hình thức đào tạo chính quy: áp dụng cho chương trình định hương nghiên cứu và chương trình định hướng ứng dụng – Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: áp dụng cho chương trình định hướng ứng dụng |
Học phí lệ phí | * Học phí: 50 triệu đồng/khóa * Lệ phí: Miễn phí Miễn học phí trong thời gian học chính khóa đối với khóa tuyển sinh năm 2023 |
Học bổng | – Học bổng TLNC (loại 3): 96.000.000 đồng – TLNC phải làm việc toàn thời gian với một nhóm nghiên cứu của trường đại học Phenikaa dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng – TLNC phải công bố tối thiểu 01 bài báo trên các tạp chí ISI được xếp hạng Q2 trở lên |
Thạc sĩ Kỹ thuật Hóa học
Mã ngành | 8520301 |
Chỉ tiêu | 30 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 1 đến 2 năm tập trung |
Hình thức đào tạo | – Hình thức đào tạo chính quy: áp dụng cho chương trình định hương nghiên cứu và chương trình định hướng ứng dụng – Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: áp dụng cho chương trình định hướng ứng dụng |
Học phí lệ phí | * Học phí: 50 triệu đồng/khóa * Lệ phí: Miễn phí Miễn học phí trong thời gian học chính khóa đối với khóa tuyển sinh năm 2023 |
Học bổng | – Học bổng TLNC (loại 3): 96.000.000 đồng – TLNC phải làm việc toàn thời gian với một nhóm nghiên cứu của trường đại học Phenikaa dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng – TLNC phải công bố tối thiểu 01 bài báo trên các tạp chí ISI được xếp hạng Q2 trở lên |
Thạc sĩ Khoa học Máy tính
Mã ngành | 8480101 |
Chỉ tiêu | 30 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 1 đến 2 năm tập trung |
Hình thức đào tạo | – Hình thức đào tạo chính quy: áp dụng cho chương trình định hương nghiên cứu và chương trình định hướng ứng dụng – Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: áp dụng cho chương trình định hướng ứng dụng |
Học phí lệ phí | * Học phí: 50 triệu đồng/khóa * Lệ phí: 500.000 đồng/hồ sơ |
Học bổng | Trong quá trình học tập được xem xét cấp học bổng theo quy định hàng năm của Trường đại học Phenikaa |
Thạc sĩ Khoa học vật liệu
Mã ngành | 8440122 |
Chỉ tiêu | 30 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 1 đến 2 năm tập trung |
Hình thức đào tạo | – Hình thức đào tạo chính quy: áp dụng cho chương trình định hương nghiên cứu và chương trình định hướng ứng dụng – Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: áp dụng cho chương trình định hướng ứng dụng |
Học phí lệ phí | * Học phí: 50 triệu đồng/khóa * Lệ phí: Miễn phí Miễn học phí trong thời gian học chính khóa đối với khóa tuyển sinh năm 2023 |
Học bổng | – Học bổng TLNC (loại 3): 96.000.000 đồng TLNC phải làm việc toàn thời gian với một nhóm nghiên cứu của trường đại học Phenikaa dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng TLNC phải công bố tối thiểu 01 bài báo trên các tạp chí ISI được xếp hạng Q2 trở lên |
Thạc sĩ Dược lý và Dược lâm sàng
Mã ngành | 8720205 |
Chỉ tiêu | 20 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 1 đến 2 năm tập trung |
Hình thức đào tạo | – Hình thức đào tạo chính quy: áp dụng cho chương trình định hương nghiên cứu và chương trình định hướng ứng dụng – Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: áp dụng cho chương trình định hướng ứng dụng |
Học phí lệ phí | * Học phí: 70 triệu đồng/khóa * Lệ phí: 500.000 đồng/hồ sơ |
Học bổng | Trong quá trình học tập được xem xét cấp học bổng theo quy định hàng năm của Trường đại học Phenikaa |
Thạc sĩ điều dưỡng
Mã ngành | 8720301 |
Chỉ tiêu | 30 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 1 đến 2 năm tập trung |
Hình thức đào tạo | – Hình thức đào tạo chính quy: áp dụng cho chương trình định hương nghiên cứu và chương trình định hướng ứng dụng – Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: áp dụng cho chương trình định hướng ứng dụng |
Học phí lệ phí | * Học phí: 70 triệu đồng/khóa * Lệ phí: 500.000 đồng/hồ sơ |
Học bổng | Trong quá trình học tập được xem xét cấp học bổng theo quy định hàng năm của Trường đại học Phenikaa |
Thạc sĩ Quản lý Kinh tế
Mã ngành | 8720205 |
Chỉ tiêu | 25 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 1 đến 2 năm tập trung |
Hình thức đào tạo | – Hình thức đào tạo chính quy: áp dụng cho chương trình định hương nghiên cứu và chương trình định hướng ứng dụng – Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: áp dụng cho chương trình định hướng ứng dụng |
Học phí lệ phí | * Học phí: 60 triệu đồng/khóa * Lệ phí: 500.000 đồng/hồ sơ |
Học bổng | Trong quá trình học tập được xem xét cấp học bổng theo quy định hàng năm của Trường đại học Phenikaa |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
Mã ngành | 8310110 |
Chỉ tiêu | 50 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 1 đến 2 năm tập trung |
Hình thức đào tạo | – Hình thức đào tạo chính quy: áp dụng cho chương trình định hương nghiên cứu và chương trình định hướng ứng dụng – Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: áp dụng cho chương trình định hướng ứng dụng |
Học phí lệ phí | * Học phí: 60 triệu đồng/khóa * Lệ phí: 500.000 đồng/hồ sơ |
Học bổng | Trong quá trình học tập được xem xét cấp học bổng theo quy định hàng năm của Trường đại học Phenikaa |
II. 4 Chương trình đào tạo Tiến sĩ
Tiến sĩ Kỹ thuật Cơ khí động lực
Mã ngành | 9520116 |
Chỉ tiêu | 6 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 3-4 năm học tập trung |
Hình thức đào tạo | Chính quy |
Học phí lệ phí | – Học phí: 30 triệu đồng/năm . Miễn HP trong thời gian 3 năm học chính khoá đối với khoá TS đầu vào năm 2023 – Lệ phí: 1.200.000 đồng/ hồ sơ. Miễn lệ phí xét tuyển đối với khoá tuyển sinh năm 2023 |
Học bổng | – Học bổng B1: 282 triệu (192 triệu sinh hoạt phí + 90 triệu học phí) NCS làm việc toàn thời gian với nhóm NC của GVHD NCS công bố tối thiểu 02 bài báo ISI Q2 trở lên Tham gia trợ giảng hoặc HDTH 30 giờ/năm” – Học bổng B2: 175 triệu (85 triệu + 90 triệu học phí) NCS làm việc tối thiểu 50% thời gian với nhóm NC của GVHD NCS công bố tối thiểu 02 bài báo Scopus trở lên Tham gia trợ giảng hoặc HDTH 30 giờ/năm” |
Tiến sĩ Kỹ thuật Hóa học
Mã ngành | 9520301 |
Chỉ tiêu | 10 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 3-4 năm học tập trung |
Hình thức đào tạo | Chính quy |
Học phí lệ phí | – Học phí: 30 triệu đồng/năm . Miễn HP trong thời gian 3 năm học chính khoá đối với khoá TS đầu vào năm 2023 – Lệ phí: 1.200.000 đồng/ hồ sơ. Miễn lệ phí xét tuyển đối với khoá tuyển sinh năm 2023 |
Học bổng | – Học bổng B1: 282 triệu (192 triệu sinh hoạt phí + 90 triệu học phí) NCS làm việc toàn thời gian với nhóm NC của GVHD NCS công bố tối thiểu 02 bài báo ISI Q2 trở lên Tham gia trợ giảng hoặc HDTH 30 giờ/năm” – Học bổng B2: 175 triệu (85 triệu + 90 triệu học phí) NCS làm việc tối thiểu 50% thời gian với nhóm NC của GVHD NCS công bố tối thiểu 02 bài báo Scopus trở lên Tham gia trợ giảng hoặc HDTH 30 giờ/năm” |
Tiến sĩ Khoa học Vật liệu
Mã ngành | 9440122 |
Chỉ tiêu | 10 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 3-4 năm học tập trung |
Hình thức đào tạo | Chính quy |
Học phí lệ phí | – Học phí: 30 triệu đồng/năm . Miễn HP trong thời gian 3 năm học chính khoá đối với khoá TS đầu vào năm 2023 – Lệ phí: 1.200.000 đồng/ hồ sơ. Miễn lệ phí xét tuyển đối với khoá tuyển sinh năm 2023 |
Học bổng | – Học bổng B1: 282 triệu (192 triệu sinh hoạt phí + 90 triệu học phí) NCS làm việc toàn thời gian với nhóm NC của GVHD NCS công bố tối thiểu 02 bài báo ISI Q2 trở lên Tham gia trợ giảng hoặc HDTH 30 giờ/năm” – Học bổng B2: 175 triệu (85 triệu + 90 triệu học phí) NCS làm việc tối thiểu 50% thời gian với nhóm NC của GVHD NCS công bố tối thiểu 02 bài báo Scopus trở lên Tham gia trợ giảng hoặc HDTH 30 giờ/năm” |
Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và Vật lý toán
Mã ngành | 9440103 |
Chỉ tiêu | 8 |
Thời gian đào tạo | Tương đương 3-4 năm học tập trung |
Hình thức đào tạo | Chính quy |
Học phí lệ phí | – Học phí: 30 triệu đồng/năm . Miễn HP trong thời gian 3 năm học chính khoá đối với khoá TS đầu vào năm 2023 – Lệ phí: 1.200.000 đồng/ hồ sơ. Miễn lệ phí xét tuyển đối với khoá tuyển sinh năm 2023 |
Học bổng | – Học bổng B1: 282 triệu (192 triệu sinh hoạt phí + 90 triệu học phí) NCS làm việc toàn thời gian với nhóm NC của GVHD NCS công bố tối thiểu 02 bài báo ISI Q2 trở lên Tham gia trợ giảng hoặc HDTH 30 giờ/năm” – Học bổng B2: 175 triệu (85 triệu + 90 triệu học phí) NCS làm việc tối thiểu 50% thời gian với nhóm NC của GVHD NCS công bố tối thiểu 02 bài báo Scopus trở lên Tham gia trợ giảng hoặc HDTH 30 giờ/năm” |